Đọc nhanh: 起重车 (khởi trọng xa). Ý nghĩa là: xe cần trục.
Ý nghĩa của 起重车 khi là Danh từ
✪ xe cần trục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重车
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 重型 车床
- máy tiện cỡ lớn.
- 这桥 傤 得 起 大 货车
- Cây cầu này có thể chịu được xe tải lớn.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 载重汽车
- ô tô tải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起重车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起重车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm起›
车›
重›