Hán tự: 魁
Đọc nhanh: 魁 (khôi). Ý nghĩa là: đầu sỏ; tướng; khôi; kẻ cầm đầu; người chủ chốt; người đứng đầu, Khôi tinh, cao to; vạm vỡ; cường tráng (cơ thể). Ví dụ : - 她是我们学校的花魁。 Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.. - 他是这起事件的罪魁。 Anh ta là kẻ đầu sỏ của vụ việc này.. - 他在比赛中夺魁。 Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
Ý nghĩa của 魁 khi là Danh từ
✪ đầu sỏ; tướng; khôi; kẻ cầm đầu; người chủ chốt; người đứng đầu
为首的;居第 一 位的
- 她 是 我们 学校 的 花魁
- Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.
- 他 是 这起 事件 的 罪魁
- Anh ta là kẻ đầu sỏ của vụ việc này.
- 他 在 比赛 中 夺魁
- Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Khôi tinh
北斗七星的第一颗星(即离斗柄最远的一颗)。一说北斗七星的第一至第四颗星(即构成斗形的四颗星)的总称。
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
Ý nghĩa của 魁 khi là Tính từ
✪ cao to; vạm vỡ; cường tráng (cơ thể)
(身体) 高大
- 他 是 一个 魁梧 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.
- 他 的 身材 非常 魁伟
- Thân hình của anh ấy rất cường tráng.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魁
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 女中 魁首
- khôi thủ trong giới nữ lưu.
- 身材 魁岸
- thân thể cường tráng.
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 身材 魁伟
- dáng vẻ khôi ngô.
- 学生 努力 夺魁 首
- Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
- 他 在 比赛 中 夺魁
- Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 体态 魁梧
- dáng vẻ khôi ngô
- 第一 建筑 公司 夺魁 中标
- công ty xây dựng số một đã trúng thầu.
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
- 他 的 身材 非常 魁伟
- Thân hình của anh ấy rất cường tráng.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm魁›