Đọc nhanh: 智障人士 (trí chướng nhân sĩ). Ý nghĩa là: người có khó khăn trong học tập (tật nguyền), người chậm phát triển.
Ý nghĩa của 智障人士 khi là Danh từ
✪ người có khó khăn trong học tập (tật nguyền)
person with learning difficulties (handicap)
✪ người chậm phát triển
retarded person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智障人士
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 各界人士
- nhân sĩ các giới.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 战士 们 解决 了 敌人
- Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智障人士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智障人士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
士›
智›
障›