Đọc nhanh: 智者 (trí giả). Ý nghĩa là: người thông minh và hiểu biết, Hiền nhân, người đàn ông thông minh. Ví dụ : - 我就是智者 Tôi là một nhà thông thái.
Ý nghĩa của 智者 khi là Danh từ
✪ người thông minh và hiểu biết
clever and knowledgeable person
✪ Hiền nhân
sage
✪ người đàn ông thông minh
wise man
- 我 就是 智者
- Tôi là một nhà thông thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 我 就是 智者
- Tôi là một nhà thông thái.
- 这位 学者 十分 俊智
- Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.
- 他 的 神态 仿佛 一位 智者
- Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm智›
者›