Đọc nhanh: 晶体管 (tinh thể quản). Ý nghĩa là: bóng bán dẫn. Ví dụ : - 微型晶体管 bóng tinh thể cực nhỏ
Ý nghĩa của 晶体管 khi là Danh từ
✪ bóng bán dẫn
用锗、硅等晶体制成的电子管优点是体积小,不怕震、耗电少,在无线电技术中用来整流、检波、放大等
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晶体管
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 晶体管
- bóng đèn thuỷ tinh thể
- 盐分 会 凝固 成 晶体
- Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我管 宣传 , 你 管 文体
- Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 建议 纳入 管理体系
- Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晶体管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晶体管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
晶›
管›