Đọc nhanh: 景山公园 (ảnh sơn công viên). Ý nghĩa là: Công viên Jingshan (công viên ở Bắc Kinh).
Ý nghĩa của 景山公园 khi là Danh từ
✪ Công viên Jingshan (công viên ở Bắc Kinh)
Jingshan Park (park in Beijing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景山公园
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 我 在 公园 练武术
- Tôi luyện võ thuật ở công viên.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 我们 去 公园 转转 吧
- Chúng ta đi dạo công viên nhé.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 我们 在 公园 里 观赏 风景
- Chúng tôi ngắm cảnh trong công viên.
- 公园 的 景致 很 美
- Cảnh sắc của công viên rất đẹp.
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景山公园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景山公园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
园›
山›
景›