Đọc nhanh: 晕高儿 (vựng cao nhi). Ý nghĩa là: chóng mặt; hoa mắt; choáng váng; lảo đảo (khi lên cao).
Ý nghĩa của 晕高儿 khi là Động từ
✪ chóng mặt; hoa mắt; choáng váng; lảo đảo (khi lên cao)
登高时头晕心跳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕高儿
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 细高挑儿
- cao gầy
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 我 儿子 就要 高中毕业 了
- Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 大家 的 高兴 劲儿 就 甭提 了
- Mọi người vui mừng khỏi phải nói.
- 在 高处 瞭着 点儿
- trên cao nhìn xa một chút.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 这个 项目 的 赚儿 非常 高
- Lợi nhuận của dự án này rất cao.
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 很 高兴 你 能 在 那儿 护着 我
- Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晕高儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晕高儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
晕›
高›