Đọc nhanh: 晕船 (vựng thuyền). Ý nghĩa là: say tàu; say sóng; dại sóng. Ví dụ : - 我有点晕船。 Tôi hơi say sóng.
Ý nghĩa của 晕船 khi là Động từ
✪ say tàu; say sóng; dại sóng
坐船时头晕、呕吐
- 我 有点 晕船
- Tôi hơi say sóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕船
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 日晕 真 美 !
- Quầng sáng mặt trời thật đẹp!
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 装船 发运
- xếp hàng lên tàu chuyển đi.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 我 有点 晕船
- Tôi hơi say sóng.
- 这次 出海 很多 人 都 晕船 了
- Lần ra biển này rất nhiều người bị say sóng.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晕船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晕船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晕›
船›