Đọc nhanh: 显像管 (hiển tượng quản). Ý nghĩa là: Đèn hình.
Ý nghĩa của 显像管 khi là Danh từ
✪ Đèn hình
显像管是一种电子(阴极)射线管,是电视接收机、监视器重现图像的关键器件。它的主要作用是将发送端(电视台)摄像机摄取转换的电信号(图像信号)在接收端以亮度变化的形式重现在荧光屏上。为了高质量地重现图像,要求显像管屏幕尺寸要大,图像清晰度要高,荧光屏有足够的发光亮度。此外对不同用途的显像管有各种具体要求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显像管
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 敌舰 的 影像 已 显现 在 雷达 ( 屏幕 ) 上
- Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显像管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显像管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
显›
管›