是非皂白 shìfēi zàobái

Từ hán việt: 【thị phi tạo bạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "是非皂白" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị phi tạo bạch). Ý nghĩa là: điều hơn lẽ thiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 是非皂白 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 是非皂白 khi là Thành ngữ

điều hơn lẽ thiệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非皂白

  • - 那匹 nàpǐ 马是 mǎshì 皂色 zàosè de

    - Con ngựa đó có màu đen.

  • - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • - shì ài 挑是非 tiāoshìfēi de rén

    - Bà ấy là người thích kiếm chuyện.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 斯文 sīwén de rén

    - Anh ấy là một người rất có văn hóa.

  • - 口舌 kǒushé 是非 shìfēi

    - lời nói thị phi.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 仁慈 réncí de rén

    - Cô ấy là một người rất nhân từ.

  • - shì 那棵 nàkē bái 栎树 lìshù

    - Đó là cây sồi trắng

  • - 桌椅 zhuōyǐ 还是 háishì 白茬 báichá qǐng 人油 rényóu 一油 yīyóu

    - bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

  • - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • - 爸是 bàshì kuài 白板 báibǎn

    - Bố là một phiến đá trống.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 洁白 jiébái 如雪 rúxuě shì 明喻 míngyù

    - "Trắng như tuyết" là một ví dụ rõ ràng.

  • - 茹凹 rúāo shì 一个 yígè 非常 fēicháng 美丽 měilì de 村庄 cūnzhuāng

    - Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.

  • - 所有 suǒyǒu 捐助者 juānzhùzhě dōu shì 非洲 fēizhōu 血统 xuètǒng

    - Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.

  • - 丧服 sāngfú 通常 tōngcháng shì hēi 白色 báisè

    - Trang phục tang thường có màu đen trắng.

  • - 这是 zhèshì 明明白白 míngmíngbaibái de 事实 shìshí

    - Đây là sự thật rõ ràng.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng de 头脑 tóunǎo 不能 bùnéng 黑白 hēibái 颠倒 diāndào 是非不分 shìfēibùfēn

    - Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 是非皂白

Hình ảnh minh họa cho từ 是非皂白

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是非皂白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+2 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Tạo
    • Nét bút:ノ丨フ一一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HAP (竹日心)
    • Bảng mã:U+7682
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao