Đọc nhanh: 春试 (xuân thí). Ý nghĩa là: kỳ thi mùa xuân (thời Minh, Thanh bên Trung Quốc).
Ý nghĩa của 春试 khi là Danh từ
✪ kỳ thi mùa xuân (thời Minh, Thanh bên Trung Quốc)
明清两代科举制度,会试在春季举行,叫做春试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春试
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
试›