春小麦 chūnxiǎomài

Từ hán việt: 【xuân tiểu mạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "春小麦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuân tiểu mạch). Ý nghĩa là: lúa mì vụ xuân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 春小麦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 春小麦 khi là Danh từ

lúa mì vụ xuân

春季播种的小麦也叫春麦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春小麦

  • - 小麦 xiǎomài de máng hěn jiān

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - yào 小心 xiǎoxīn 麦芒 màimáng

    - Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 王小姐 wángxiǎojie 过去 guòqù de 一段 yīduàn 生活 shēnghuó 如今已是 rújīnyǐshì 春梦无痕 chūnmèngwúhén le

    - Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.

  • - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • - 力争 lìzhēng 小麦 xiǎomài 回茬 huíchá gǎn 正茬 zhèngchá

    - ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.

  • - 田里 tiánlǐ 种满 zhǒngmǎn le 小麦 xiǎomài

    - Cánh đồng trồng đầy lúa mì.

  • - 这儿 zhèér 小麦 xiǎomài 常年 chángnián 亩产 mǔchǎn 五百斤 wǔbǎijīn

    - hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.

  • - 调拨 tiáobō 小麦 xiǎomài 种子 zhǒngzi

    - phân phối giống lúa mì

  • - 今年 jīnnián de 小麦 xiǎomài 长得 zhǎngde 很饱 hěnbǎo

    - Lúa mì năm nay rất mẩy.

  • - 小麦 xiǎomài huàn le 锈病 xiùbìng

    - Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.

  • - 选育 xuǎnyù 良种 liángzhǒng 小麦 xiǎomài

    - chọn giống lúa mì tốt

  • - 梯田 tītián shàng 没有 méiyǒu 种植 zhòngzhí 小麦 xiǎomài 玉米 yùmǐ

    - Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.

  • - 小麦 xiǎomài zài 秋天 qiūtiān 收割 shōugē

    - Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.

  • - 春天 chūntiān lái le 小熊 xiǎoxióng 睡醒 shuìxǐng le

    - Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.

  • - 收割 shōugē 小麦 xiǎomài

    - thu gặt lúa mì.

  • - 我们 wǒmen zhǒng le 小麦 xiǎomài

    - Chúng tôi đã trồng lúa mì.

  • - 小麦 xiǎomài 开始 kāishǐ 秀穗 xiùsuì le

    - Lúa mì bắt đầu trổ bông.

  • - 小麦 xiǎomài 长得 zhǎngde 十分 shífēn 茁壮 zhuózhuàng

    - lúa mạch mọc rất tốt.

  • - 这种 zhèzhǒng 小麦 xiǎomài 可以 kěyǐ zài 寒冷 hánlěng de 春天 chūntiān 生长 shēngzhǎng

    - Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 春小麦

Hình ảnh minh họa cho từ 春小麦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春小麦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao