保身 bǎoshēn

Từ hán việt: 【bảo thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo thân). Ý nghĩa là: thoát thân; giữ mình. Ví dụ : - sáng suốt giữ mình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保身 khi là Động từ

thoát thân; giữ mình

保全自己

Ví dụ:
  • - 明哲保身 míngzhébǎoshēn

    - sáng suốt giữ mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保身

  • - 自身难保 zìshēnnánbǎo

    - khó giữ được an toàn cho bản thân.

  • - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • - 保养 bǎoyǎng 身体 shēntǐ

    - dưỡng sức

  • - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào 保暖 bǎonuǎn 身体 shēntǐ

    - Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.

  • - 贴身 tiēshēn 保镖 bǎobiāo

    - bảo tiêu theo bên cạnh; cận vệ.

  • - 明哲保身 míngzhébǎoshēn

    - sáng suốt giữ mình

  • - 你们 nǐmen 一定 yídìng yào 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 身体 shēntǐ

    - Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.

  • - 它们 tāmen bèi 承诺 chéngnuò duì 生产 shēngchǎn 缺陷 quēxiàn de 终身 zhōngshēn 保修 bǎoxiū

    - Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.

  • - 老人 lǎorén 调节 tiáojié 身心 shēnxīn 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.

  • - 椰汁 yēzhī 有助于 yǒuzhùyú 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 水分 shuǐfèn

    - Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.

  • - 皮肤 pífū shì 身体 shēntǐ de 保护层 bǎohùcéng

    - Da là lớp bảo vệ của cơ thể.

  • - de 第一 dìyī 反应 fǎnyìng shì 保护 bǎohù 身边 shēnbiān de rén

    - Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - zài 身上 shēnshàng 仍然 réngrán 保留 bǎoliú zhe 某些 mǒuxiē 农民 nóngmín de 淳厚 chúnhòu 朴实 pǔshí de 特质 tèzhì

    - trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.

  • - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • - 打算 dǎsuàn 投保 tóubǎo 人身险 rénshēnxiǎn

    - Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.

  • - 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī 保重 bǎozhòng 身体 shēntǐ

    - Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.

  • - zuò 瑜伽 yújiā de 时候 shíhou yào 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng

    - Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.

  • - kào 踩水 cǎishuǐ lái 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 不向 bùxiàng 下沉 xiàchén

    - Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保身

Hình ảnh minh họa cho từ 保身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao