Đọc nhanh: 明仁宗 (minh nhân tôn). Ý nghĩa là: Ming Renzong, tên ngôi đền của hoàng đế thứ tư nhà Minh Zhu Gaochi 朱高 熾 | 朱高 炽.
Ý nghĩa của 明仁宗 khi là Danh từ
✪ Ming Renzong, tên ngôi đền của hoàng đế thứ tư nhà Minh Zhu Gaochi 朱高 熾 | 朱高 炽
Ming Renzong, Temple name of fourth Ming emperor Zhu Gaochi 朱高熾|朱高炽 [Zhū Gāo chì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明仁宗
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明仁宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明仁宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
宗›
明›