Đọc nhanh: 昆季 (côn quý). Ý nghĩa là: anh em.
Ý nghĩa của 昆季 khi là Danh từ
✪ anh em
兄弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆季
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 季节 更替
- thay mùa
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 淡季 游客 很少
- Du khách rất ít trong mùa thấp điểm.
- 秋季 始业
- khai giảng mùa thu.
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昆季
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆季 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm季›
昆›