Đọc nhanh: 昆腔 (côn khang). Ý nghĩa là: Côn khúc; tuồng Côn Sơn; Côn Sơn Xoang (điệu hát trong hí khúc, bắt nguồn từ tỉnh Giang Tô, Côn Sơn Trung Quốc vào thời nhà Nguyên).
Ý nghĩa của 昆腔 khi là Danh từ
✪ Côn khúc; tuồng Côn Sơn; Côn Sơn Xoang (điệu hát trong hí khúc, bắt nguồn từ tỉnh Giang Tô, Côn Sơn Trung Quốc vào thời nhà Nguyên)
戏曲声腔之一,元代在江苏昆山产生明代至清中叶以前非常流行,对许多剧种的形成和发 展都有影响也叫昆曲、昆山腔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆腔
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 昆虫 羽翅 小巧
- Cánh côn trùng nhỏ xinh.
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 耍花腔
- dùng lời ngon tiếng ngọt
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昆腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昆›
腔›