Đọc nhanh: 明窗净几 (minh song tịnh kỉ). Ý nghĩa là: (văn học) cửa sổ rõ ràng và bàn sạch (thành ngữ); (nghĩa bóng) (văn học) và sạch sẽ (phòng).
Ý nghĩa của 明窗净几 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) cửa sổ rõ ràng và bàn sạch (thành ngữ); (nghĩa bóng) (văn học) và sạch sẽ (phòng)
lit. clear window and clean table (idiom); fig. bright and clean (room)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明窗净几
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 小明 饲 几只 白兔
- Tiểu Minh nuôi mấy con thỏ trắng.
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 湖水 明净
- nước hồ trong suốt.
- 明净 的 橱窗
- tủ kính trong suốt.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 明朝 有 几个 皇上 ?
- Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?
- 我 略略 说 了 几句 , 他 就 明白 了
- tôi chỉ nói qua vài câu, anh ấy đã hiểu rồi.
- 他 有 几分 聪明 在 身上
- Anh ấy có chút thông minh trong mình.
- 请 把 窗子 弄 干净 , 我 几乎 看不到 外面
- Vui lòng làm sạch cửa sổ, tôi gần như không thể nhìn ra ngoài.
- 屋子里 窗明几净 , 一尘不染
- cửa sổ trong nhà sáng choang không dính một tý bụi.
- 纯净 的 水 , 看起来 是 透明 的
- nước trong veo, nhìn thấu suốt.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明窗净几
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明窗净几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›
几›
明›
窗›