Đọc nhanh: 时间测定学 (thì gian trắc định học). Ý nghĩa là: phép đo thời gian.
Ý nghĩa của 时间测定学 khi là Danh từ
✪ phép đo thời gian
chronometry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间测定学
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 多半 时间 他 都 在 学习
- Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 要 学会 控 时间
- Chúng ta phải học cách kiểm soát thời gian.
- 我们 要 利用 时间 学习
- Chúng ta phải tận dụng thời gian để học.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 学 武术 需要 时间
- Học võ thuật cần thời gian.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 我们 把 时间 定 一定 吧
- Chúng ta quyết định thời gian đi!
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时间测定学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时间测定学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
定›
时›
测›
间›