Đọc nhanh: 日间部四技 (nhật gian bộ tứ kĩ). Ý nghĩa là: hệ đại học bốn năm.
Ý nghĩa của 日间部四技 khi là Danh từ
✪ hệ đại học bốn năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日间部四技
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 《 四部丛刊 》
- tủ sách Tứ Bộ.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 这部 电影 有 十四 本
- Bộ phim này có 14 tập.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 时间 一长 触屏 技术
- Công nghệ màn hình cảm ứng theo thời gian
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日间部四技
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日间部四技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
技›
日›
部›
间›