Đọc nhanh: 无形损耗 (vô hình tổn háo). Ý nghĩa là: hao tổn vô hình; tổn thất vô hình (máy móc, thiết bị...).
Ý nghĩa của 无形损耗 khi là Danh từ
✪ hao tổn vô hình; tổn thất vô hình (máy móc, thiết bị...)
指机器、设备等固定资产由于科学技术进步而引起的贬值也叫精神损耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无形损耗
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 无形 停顿
- vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).
- 无形 的 枷锁
- gông cùm vô hình; xiềng xích vô hình.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 这个 包 还 完好无损
- Cái túi này vẫn nguyên vẹn.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 无形 的 战线
- mặt trận vô hình; chiến tuyến vô hình.
- 我 无法形容 这里 的 美
- Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无形损耗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无形损耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
损›
无›
耗›