无形损耗 wúxíng sǔnhào

Từ hán việt: 【vô hình tổn háo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无形损耗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô hình tổn háo). Ý nghĩa là: hao tổn vô hình; tổn thất vô hình (máy móc, thiết bị...).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无形损耗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无形损耗 khi là Danh từ

hao tổn vô hình; tổn thất vô hình (máy móc, thiết bị...)

指机器、设备等固定资产由于科学技术进步而引起的贬值也叫精神损耗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无形损耗

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 无形 wúxíng 停顿 tíngdùn

    - vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).

  • - 无形 wúxíng de 枷锁 jiāsuǒ

    - gông cùm vô hình; xiềng xích vô hình.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 珍藏 zhēncáng 多年 duōnián 完好无损 wánhǎowúsǔn

    - cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.

  • - 无名 wúmíng 损失 sǔnshī

    - tổn thất vô cớ.

  • - 损耗 sǔnhào 减损 jiǎnsǔn 损耗 sǔnhào de 行为 xíngwéi huò 过程 guòchéng

    - Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm

  • - 电能 diànnéng de 损耗 sǔnhào

    - hao tổn điện năng.

  • - 肠子 chángzi 完好无损 wánhǎowúsǔn

    - Ruột còn nguyên vẹn.

  • - 减少 jiǎnshǎo 粮食 liángshí de 耗损 hàosǔn

    - giảm bớt sự hao tổn lương thực.

  • - 这个 zhègè bāo hái 完好无损 wánhǎowúsǔn

    - Cái túi này vẫn nguyên vẹn.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - 身无长物 shēnwúchángwù ( 形容 xíngróng 穷困 qióngkùn huò 俭朴 jiǎnpǔ )

    - nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).

  • - 无形 wúxíng de 战线 zhànxiàn

    - mặt trận vô hình; chiến tuyến vô hình.

  • - 无法形容 wúfǎxíngróng 这里 zhèlǐ de měi

    - Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.

  • - 耗尽 hàojìn bèi 损耗 sǔnhào de 状态 zhuàngtài 精疲力竭 jīngpílìjié 耗尽 hàojìn

    - Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.

  • - 形而上学 xíngérshàngxué 等于 děngyú wèi 我们 wǒmen 本能 běnnéng 相信 xiāngxìn de 东西 dōngxī 找寻 zhǎoxún 无谓 wúwèi de 理由 lǐyóu

    - Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.

  • - 杳无音耗 yǎowúyīnhào

    - bặt vô âm tín

  • - xiǎo ruǎn 无形中 wúxíngzhōng chéng le de 助手 zhùshǒu

    - cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.

  • - 代表 dàibiǎo men 三三两两 sānsānliǎngliǎng 交谈 jiāotán zhe 无形中 wúxíngzhōng 开起 kāiqǐ 小组会 xiǎozǔhuì lái le

    - các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无形损耗

Hình ảnh minh họa cho từ 无形损耗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无形损耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao