无罪抗辩 wú zuì kàngbiàn

Từ hán việt: 【vô tội kháng biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无罪抗辩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô tội kháng biện). Ý nghĩa là: không nhận tội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无罪抗辩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无罪抗辩 khi là Thành ngữ

không nhận tội

plea of not guilty

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无罪抗辩

  • - 无罪开释 wúzuìkāishì

    - không tội, phải thả ra.

  • - 我们 wǒmen zhè 案子 ànzi 辩护 biànhù chéng 轻罪 qīngzuì

    - Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ

  • - 玩家 wánjiā 无罪 wúzuì

    - Đừng ghét người chơi.

  • - 无理强辩 wúlǐqiángbiàn

    - cãi chày cãi cối.

  • - 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 事实 shìshí

    - sự thực không tranh cãi nữa.

  • - 无可辩驳 wúkěbiànbó de 铁证 tiězhèng

    - chứng cớ rành rành không thể cãi được

  • - 判决 pànjué 无罪 wúzuì

    - kết án vô tội; trắng án

  • - shì 无罪 wúzuì de

    - Tôi không có tội.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - 这些 zhèxiē 证据 zhèngjù 证明 zhèngmíng 无罪 wúzuì

    - Số bằng chứng này chứng minh anh ấy vô tội.

  • - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • - 无奈 wúnài 之下 zhīxià zhāo le zuì

    - Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái 无数 wúshù 罪恶 zuìè

    - Chiến tranh mang lại vô số tội ác.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 证明 zhèngmíng 小华 xiǎohuá 无罪 wúzuì de 有力 yǒulì 证据 zhèngjù

    - Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội

  • - yòng 第五 dìwǔ 修正案 xiūzhèngàn 抗辩 kàngbiàn

    - Bạn cầu xin Đệ ngũ.

  • - zuò cuò hái 无理 wúlǐ 狡辩 jiǎobiàn

    - Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.

  • - 越南 yuènán duì 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 两座 liǎngzuò 群岛 qúndǎo 拥有 yōngyǒu 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 主权 zhǔquán

    - Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

  • - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 购物 gòuwù de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.

  • - 关键 guānjiàn shì 我们 wǒmen de 当事人 dāngshìrén 无罪 wúzuì

    - Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.

  • - 对方 duìfāng 实力 shílì 强大 qiángdà 无法 wúfǎ zhī 抗衡 kànghéng

    - đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无罪抗辩

Hình ảnh minh họa cho từ 无罪抗辩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无罪抗辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao