无罪推定 wú zuì tuīdìng

Từ hán việt: 【vô tội thôi định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无罪推定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô tội thôi định). Ý nghĩa là: giả định vô tội (luật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无罪推定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 无罪推定 khi là Từ điển

giả định vô tội (luật)

presumption of innocence (law)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无罪推定

  • - 无罪开释 wúzuìkāishì

    - không tội, phải thả ra.

  • - 法院 fǎyuàn 推定 tuīdìng 抚养费 fǔyǎngfèi shì 按时 ànshí jiāo de

    - Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn

  • - 系统 xìtǒng 判定 pàndìng 数据 shùjù 无效 wúxiào

    - Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.

  • - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 玩家 wánjiā 无罪 wúzuì

    - Đừng ghét người chơi.

  • - 生活 shēnghuó 肯定 kěndìng huì zài 毫无 háowú 防备 fángbèi zhī shí 捉弄 zhuōnòng 一下 yīxià

    - Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 稳步前进 wénbùqiánjìn ( 比喻 bǐyù àn 一定 yídìng 步骤 bùzhòu 推进 tuījìn 工作 gōngzuò )

    - vững bước tiến lên

  • - 规定 guīdìng jiē 如此 rúcǐ 无例外 wúlìwài

    - Quy định đại khái là như vậy không có ngoại lệ.

  • - 判决 pànjué 无罪 wúzuì

    - kết án vô tội; trắng án

  • - shì 无罪 wúzuì de

    - Tôi không có tội.

  • - 决定 juédìng 不再 bùzài 犯罪 fànzuì

    - Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - 这些 zhèxiē 证据 zhèngjù 证明 zhèngmíng 无罪 wúzuì

    - Số bằng chứng này chứng minh anh ấy vô tội.

  • - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • - 无奈 wúnài 之下 zhīxià zhāo le zuì

    - Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái 无数 wúshù 罪恶 zuìè

    - Chiến tranh mang lại vô số tội ác.

  • - dāng 一个 yígè rén 无话可说 wúhuàkěshuō shí 一定 yídìng shuō 十分 shífēn 拙劣 zhuōliè

    - Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.

  • - 行迹 xíngjì 无定 wúdìng

    - hành tích vô định

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无罪推定

Hình ảnh minh họa cho từ 无罪推定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无罪推定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao