Đọc nhanh: 无纸化 (vô chỉ hoá). Ý nghĩa là: không giấy tờ. Ví dụ : - 我们在向无纸化努力 Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
Ý nghĩa của 无纸化 khi là Tính từ
✪ không giấy tờ
paperless
- 我们 在 向 无纸化 努力
- Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无纸化
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 无产阶级化
- vô sản hoá
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 这里 气候 变化无常
- ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
- 我们 在 向 无纸化 努力
- Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 纸张 得以 焚化 掉
- Tờ giấy được thiêu hủy.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无纸化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无纸化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
无›
纸›