Đọc nhanh: 无烟发射药 (vô yên phát xạ dược). Ý nghĩa là: thuốc bắn không khói.
Ý nghĩa của 无烟发射药 khi là Danh từ
✪ thuốc bắn không khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无烟发射药
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 药性 发作
- phát ra dược tính
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 这种 药 可以 缓解 发炎
- Thuốc này có thể làm giảm viêm.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无烟发射药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无烟发射药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
射›
无›
烟›
药›