无烟发射药 wú yān fāshè yào

Từ hán việt: 【vô yên phát xạ dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无烟发射药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô yên phát xạ dược). Ý nghĩa là: thuốc bắn không khói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无烟发射药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无烟发射药 khi là Danh từ

thuốc bắn không khói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无烟发射药

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 药性 yàoxìng 发作 fāzuò

    - phát ra dược tính

  • - 射箭 shèjiàn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.

  • - 注射 zhùshè le 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.

  • - 他射出 tāshèchū 3 子弹 zǐdàn

    - Anh ta bắn ra 3 phát đạn.

  • - 潜艇 qiántǐng 发射 fāshè le 鱼雷 yúléi

    - Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - 渺无人烟 miǎowúrényān de 荒漠 huāngmò

    - sa mạc hoang vắng

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 无聊 wúliáo 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.

  • - 有心 yǒuxīn 栽花 zāihuā 花不发 huābùfā 无心插柳柳成荫 wúxīnchāliǔliǔchéngyīn

    - Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh

  • - liáo 无人 wúrén yān

    - vắng tanh, không người ở.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 发炎 fāyán

    - Thuốc này có thể làm giảm viêm.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 无明火 wúmínghuǒ ( 发怒 fānù )

    - nổi giận đột ngột; phát cáu.

  • - 火山灰 huǒshānhuī 火山爆发 huǒshānbàofā 喷射 pēnshè 出来 chūlái de 粉末状 fěnmòzhuàng 颗粒 kēlì 物质 wùzhì

    - Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无烟发射药

Hình ảnh minh họa cho từ 无烟发射药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无烟发射药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao