Đọc nhanh: 无心下凡 (vô tâm hạ phàm). Ý nghĩa là: không nhiễm bụi trần.
Ý nghĩa của 无心下凡 khi là Thành ngữ
✪ không nhiễm bụi trần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无心下凡
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无心下凡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无心下凡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
凡›
⺗›
心›
无›