Đọc nhanh: 无人机 (vô nhân cơ). Ý nghĩa là: máy bay không người lái. Ví dụ : - 我当事人的无人机 Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
Ý nghĩa của 无人机 khi là Động từ
✪ máy bay không người lái
drone; unmanned aerial vehicle
- 我 当事人 的 无人机
- Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人机
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 无人 问 难
- không ai hỏi han
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 我 当事人 的 无人机
- Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
- 我 是 无人机 的 操作者
- Tôi là một nhà điều hành UAV.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无人机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无人机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
无›
机›