Đọc nhanh: 旗航店 (kì hàng điếm). Ý nghĩa là: gian hàng chính hãng.
Ý nghĩa của 旗航店 khi là Danh từ
✪ gian hàng chính hãng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗航店
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旗航店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旗航店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
旗›
航›