Đọc nhanh: 旋转开关 (toàn chuyển khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc vặn.
Ý nghĩa của 旋转开关 khi là Danh từ
✪ Công tắc vặn
旋转开关可以用来取代传统电阻式电位计模拟功能的旋转脉冲产生器,这些旋转开关通常应用在仪器前端面板和影音控制板的人机界面,旋转开关采用正交光学编码器作为取代模拟电位计的纯数字器件,这些旋转开关在外观上相似于传统或电阻式电位计,不过这些旋转开关的内部构造完全数字化并使用光学技术。和传统增量编码器产品相似有两个正交输出信号 (通道 A 和通道 B) ,可以直接和编码器处理芯片相连接。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋转开关
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 旋转 自如
- chuyển động thoải mái
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 轮子 开始 倒旋 了
- Bánh xe bắt đầu quay ngược lại.
- 天旋地转
- Trời xoay đất chuyển.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旋转开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旋转开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
开›
旋›
转›