新都桥镇 xīn dū qiáo zhèn

Từ hán việt: 【tân đô kiều trấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新都桥镇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân đô kiều trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Xinduqiao ở quận Dartsendo | , quận tự trị Garze Tây Tạng, Tứ Xuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新都桥镇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Xinduqiao ở quận Dartsendo 康定縣 | 康定县 , quận tự trị Garze Tây Tạng, Tứ Xuyên

Xinduqiao town in Dartsendo county 康定縣|康定县 [Kāng dìng xiàn], Garze Tibetan autonomous prefecture, Sichuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新都桥镇

  • - dōu shì 新婚燕尔 xīnhūnyàněr

    - Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.

  • - 孩子 háizi men dōu 着迷 zháomí xīn 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - 我们 wǒmen dōu 生活 shēnghuó zài 社会主义 shèhuìzhǔyì de xīn 越南 yuènán ér 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.

  • - 這些 zhèxiē 巴士 bāshì dōu 新宿 xīnsù

    - Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.

  • - suì suì dōu yǒu xīn 变化 biànhuà

    - Mỗi năm đều có thay đổi mới.

  • - qiáo de 木板 mùbǎn 全都 quándōu xiǔ le

    - Ván trên cầu đều mục rồi.

  • - 每天 měitiān dōu kàn 新闻 xīnwén

    - Anh ấy xem thời sự hàng ngày.

  • - 天天 tiāntiān dōu kàn 新闻 xīnwén

    - Tôi xem tin tức mỗi ngày.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu kàn 新闻 xīnwén

    - Tôi xem tin tức mỗi sáng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 国王 guówáng 王后 wánghòu 陛下 bìxià 今天 jīntiān jiāng wèi 新桥 xīnqiáo 通车 tōngchē 典礼 diǎnlǐ 剪彩 jiǎncǎi

    - Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.

  • - 村里 cūnlǐ 新盖 xīngài de 房子 fángzi 一顺儿 yīshùnér dōu shì 朝南 cháonán de 瓦房 wǎfáng

    - những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.

  • - 每祀 měisì dōu yǒu xīn 变化 biànhuà

    - Mỗi năm đều có thay đổi mới.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān dōu kàn 新闻 xīnwén 联播节目 liánbōjiémù

    - Mỗi ngày chúng tôi đều xem chương trình tân văn liên bố

  • - 重庆 chóngqìng 历来 lìlái yǒu 山城 shānchéng 雾都 wùdōu qiáo dōu de 别称 biéchēng

    - Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - 你们 nǐmen dōu shì de 朋友 péngyou 无所谓 wúsuǒwèi jiù 朋友 péngyou 还是 háishì xīn 朋友 péngyou

    - Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.

  • - 那些 nèixiē 网球 wǎngqiú dōu shì xīn mǎi de

    - Những quả bóng tennis đó đều mới mua đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新都桥镇

Hình ảnh minh họa cho từ 新都桥镇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新都桥镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao