Đọc nhanh: 新都区 (tân đô khu). Ý nghĩa là: Xindu hoặc quận Newtown của thành phố Chengdu 成都市 , Tứ Xuyên.
✪ Xindu hoặc quận Newtown của thành phố Chengdu 成都市 , Tứ Xuyên
Xindu or Newtown district of Chengdu city 成都市 [Chéng dū shì], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新都区
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 這些 巴士 都 不 去 新宿
- Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.
- 新 居民区 很 干净
- Khu dân cư mới rất sạch sẽ.
- 那片 区域 都 是 高档 小区
- Khu đó toàn là khu dân cư cao cấp.
- 岁 岁 都 有 新 变化
- Mỗi năm đều có thay đổi mới.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他 每天 都 看 新闻
- Anh ấy xem thời sự hàng ngày.
- 我 天天 都 看 新闻
- Tôi xem tin tức mỗi ngày.
- 我 每天 早上 都 看 新闻
- Tôi xem tin tức mỗi sáng.
- 只是 我们 的 客人 都 来自 布朗 克斯 纽约 北部 区
- Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 新 产品 与 旧 产品 有质 的 区别
- Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 新 设施 为 社区 提供 便利
- Cơ sở vật chất mới mang lại sự tiện lợi cho cộng đồng.
- 每祀 都 有 新 变化
- Mỗi năm đều có thay đổi mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新都区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新都区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
新›
都›