Đọc nhanh: 断桥 (đoạn kiều). Ý nghĩa là: Cầu Vỡ (ở Hồ Tây ở Hàng Châu). Ví dụ : - 她去白娘子。 Cô ta đóng vai Bạch Nương.
Ý nghĩa của 断桥 khi là Danh từ
✪ Cầu Vỡ (ở Hồ Tây ở Hàng Châu)
The Broken Bridge (at West Lake in Hangzhou)
- 她 去 白娘子
- Cô ta đóng vai Bạch Nương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断桥
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
桥›