Hán tự: 斟
Đọc nhanh: 斟 (châm). Ý nghĩa là: rót; chuốc (rượu, trà). Ví dụ : - 自斟自饮。 uống rượu một mình. - 斟了满满一杯酒。 rót đầy một ly rượu.
Ý nghĩa của 斟 khi là Động từ
✪ rót; chuốc (rượu, trà)
往杯子或碗里倒 (酒、茶)
- 自斟自饮
- uống rượu một mình
- 斟 了 满满 一 杯酒
- rót đầy một ly rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斟
- 自斟自饮
- uống rượu một mình
- 自斟自酌
- độc ẩm; uống rượu một mình.
- 这件 事请 你 斟酌 着 办 吧
- Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 斟 了 满满 一 杯酒
- rót đầy một ly rượu.
- 请 各位 将 酒杯 斟满 向 新娘 、 新郎 祝酒
- Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 请 斟酌 后 再 做 决定
- Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.
- 斟酌 后 , 他 决定 接受 邀请
- Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斟›