Đọc nhanh: 文殊师利菩萨 (văn thù sư lợi bồ tát). Ý nghĩa là: Văn Thù, vị Bồ tát của tỉnh giác sâu sắc.
Ý nghĩa của 文殊师利菩萨 khi là Danh từ
✪ Văn Thù, vị Bồ tát của tỉnh giác sâu sắc
Manjushri, the Bodhisattva of keen awareness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文殊师利菩萨
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 胜利 会师
- gặp nhau mừng thắng lợi.
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 萨瓦 托利 百货店 的 保安
- Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 老师 出版 了 论文集
- Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.
- 文笔 犀利
- lời văn sắc bén.
- 她 的 文笔 很 锋利
- Cách viết của cô ấy rất sắc bén.
- 文笔 流利
- hành văn lưu loát
- 老师 给 作文 做 了 眉批
- Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 的 中文 越来越 流利
- Tiếng Trung của anh ấy ngày càng lưu loát.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 老师 让 我们 抄 课文
- Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 导师 在 修改 我 的 论文
- Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 赵老师 的 中文 没得说
- Tiếng Trung của thầy Triệu khỏi phải bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文殊师利菩萨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文殊师利菩萨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
师›
文›
殊›
菩›
萨›