Đọc nhanh: 韦驮菩萨 (vi đà bồ tát). Ý nghĩa là: Skanda, vị tướng hoặc vị Bồ tát hộ mệnh.
Ý nghĩa của 韦驮菩萨 khi là Danh từ
✪ Skanda, vị tướng hoặc vị Bồ tát hộ mệnh
Skanda, the general or guardian Bodhisattva
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韦驮菩萨
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 你 的 萨克斯 呢
- Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
- 我 的 是 萨克斯风
- Của tôi có một cây kèn saxophone.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 还是 带上 萨克斯 吧
- Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 韦驮菩萨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韦驮菩萨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菩›
萨›
韦›
驮›