Đọc nhanh: 文化通信部 (văn hoá thông tín bộ). Ý nghĩa là: Bộ Văn hoá thông tin.
Ý nghĩa của 文化通信部 khi là Danh từ
✪ Bộ Văn hoá thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化通信部
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 文化 是 社会 的 组成部分
- Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 学了 几个 月 的 文化 , 看信 也 能 对付 了
- Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文化通信部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文化通信部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
化›
文›
通›
部›