数理分析 shùlǐ fēnxī

Từ hán việt: 【số lí phân tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "数理分析" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (số lí phân tích). Ý nghĩa là: giải tích, phân tích toán học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 数理分析 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 数理分析 khi là Từ điển

giải tích

calculus

phân tích toán học

mathematical analysis

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数理分析

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xiān 分析 fēnxī 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.

  • - 这个 zhègè 分析 fēnxī hěn 贴谱 tiēpǔ

    - phân tích rất hợp thực tế.

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 涉及 shèjí le 综合 zōnghé 分析 fēnxī

    - Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.

  • - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • - 数理化 shùlǐhuà

    - toán lý hoá.

  • - 决策 juécè kàn 数据 shùjù de 分析 fēnxī

    - Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.

  • - 综合 zōnghé 分析 fēnxī le 经济 jīngjì 数据 shùjù

    - Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.

  • - 公式 gōngshì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.

  • - 基于 jīyú 数据分析 shùjùfēnxī zuò le 决策 juécè

    - Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.

  • - 这批 zhèpī rén shì 专家 zhuānjiā 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.

  • - 截至 jiézhì 今天 jīntiān 数据 shùjù 完成 wánchéng 分析 fēnxī

    - Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.

  • - 经营 jīngyíng 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn 分析 fēnxī yào 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ 分析 fēnxī dào 最后 zuìhòu 一点 yìdiǎn

    - Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.

  • - 心理 xīnlǐ 测试 cèshì 帮助 bāngzhù 分析 fēnxī 情绪 qíngxù

    - Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.

  • - 理智 lǐzhì 分析 fēnxī le 问题 wèntí

    - Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 剖析 pōuxī 事理 shìlǐ 十分 shífēn 透彻 tòuchè

    - bài văn này phân tích vấn đề

  • - de 意见 yìjiàn cóng 心理 xīnlǐ 角度 jiǎodù 分析 fēnxī

    - Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.

  • - 总能 zǒngnéng 理智 lǐzhì 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 数理分析

Hình ảnh minh họa cho từ 数理分析

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数理分析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHML (木竹一中)
    • Bảng mã:U+6790
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao