敬启 jìng qǐ

Từ hán việt: 【kính khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敬启" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính khởi). Ý nghĩa là: trân trọng kết thúc một bức thư, nay kính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敬启 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敬启 khi là Động từ

trân trọng kết thúc một bức thư

respectful closing to a letter

nay kính

旧书信用语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬启

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 启门 qǐmén

    - Anh ấy mở cửa.

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • - 钧启 jūnqǐ

    - kính lão.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Khải.

  • - 启新 qǐxīn piān

    - Bắt đầu chương mới.

  • - shì 小启 xiǎoqǐ

    - Tôi là Tiểu Khải.

  • - 陛下 bìxià

    - Bẩm Hoàng Thượng.

  • - 不便 bùbiàn 启齿 qǐchǐ

    - không tiện nói.

  • - 开启 kāiqǐ 闸门 zhámén

    - Mở cửa đập nước.

  • - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 不日启程 bùrìqǐchéng

    - vài hôm nữa là lên đường

  • - 准备 zhǔnbèi 启程 qǐchéng

    - chuẩn bị khởi hành

  • - 启蒙 qǐméng le

    - Anh ấy đã khai sáng cho tôi.

  • - 启动 qǐdòng 继电器 jìdiànqì

    - khởi động rơ-le.

  • - shì 一位 yīwèi 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敬启

Hình ảnh minh họa cho từ 敬启

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬启 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao