Đọc nhanh: 敬悉 (kính tất). Ý nghĩa là: (kính ngữ) tin tức tôn kính, Cảm ơn vì đã gửi thư cho tôi., thông tin có giá trị nhất (trong bức thư, cuốn sách gần đây của bạn, v.v.).
Ý nghĩa của 敬悉 khi là Động từ
✪ (kính ngữ) tin tức tôn kính
(honorific) revered news
✪ Cảm ơn vì đã gửi thư cho tôi.
Thank you for your letter.
✪ thông tin có giá trị nhất (trong bức thư, cuốn sách gần đây của bạn, v.v.)
the most valuable information (in your recent letter, book etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬悉
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
- 他 的 报告 非常 详悉
- Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
- 来函 敬悉
- thư gởi cho biết.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬悉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬悉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悉›
敬›