Đọc nhanh: 敬启者 (kính khởi giả). Ý nghĩa là: kính gửi ngài, Mà nó có thể quan tâm.
Ý nghĩa của 敬启者 khi là Danh từ
✪ kính gửi ngài
表示向对方述说以下内容
✪ Mà nó có thể quan tâm
To Whom It May Concern
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬启者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 他 启门
- Anh ấy mở cửa.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 我们 要 尊敬 长者
- Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬启者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬启者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
敬›
者›