Đọc nhanh: 敬词 (kính từ). Ý nghĩa là: kính ngữ (trong ngữ pháp tiếng Trung), dạng lịch sự của đại từ (trong ngữ pháp châu Âu), hạn của sự quý trọng.
Ý nghĩa của 敬词 khi là Danh từ
✪ kính ngữ (trong ngữ pháp tiếng Trung)
honorific (in Chinese grammar)
✪ dạng lịch sự của đại từ (trong ngữ pháp châu Âu)
polite form of pronoun (in European grammar)
✪ hạn của sự quý trọng
term of esteem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬词
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 致 答词
- đọc lời đáp.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 溢美之词
- khen ngợi quá lời.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
词›