Đọc nhanh: 故城 (cố thành). Ý nghĩa là: thành cổ.
Ý nghĩa của 故城 khi là Danh từ
✪ thành cổ
过去的城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故城
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 这个 事故 震动 了 全 城市
- Sự cố này làm chấn động cả thành phố.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
故›