Đọc nhanh: 故实 (cố thực). Ý nghĩa là: điển tích; câu chuyện lịch sử; giai thoại lịch sử (chuyện xưa có ý nghĩa lịch sử), điển cố; xuất xứ. Ví dụ : - 钩稽文坛故实 khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
Ý nghĩa của 故实 khi là Danh từ
✪ điển tích; câu chuyện lịch sử; giai thoại lịch sử (chuyện xưa có ý nghĩa lịch sử)
以往的有历史意义的事实
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
✪ điển cố; xuất xứ
出处;典故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故实
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
- 我 觉得 这个 故事 很 真实
- Tôi nghĩ câu chuyện rất thật.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
故›