Đọc nhanh: 政策无效性定理 (chính sách vô hiệu tính định lí). Ý nghĩa là: Policy ineffectiveness theorem.
Ý nghĩa của 政策无效性定理 khi là Danh từ
✪ Policy ineffectiveness theorem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政策无效性定理
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 稳定 政局
- cục diện chính trị ổn định.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 政府 制定 了 新 政策
- Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
- 政府 制定 了 新 的 政策
- Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
- 新 政策 产生 积极 效果
- Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.
- 公司 的 领导 决定 政策
- Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 我 需要 一个 有 全国性 策略 的 竞选 经理
- Tôi cần một người quản lý chiến dịch có chiến lược quốc gia.
- 这个 政策 打破 了 原有 的 规定
- Chính sách này đã phá vỡ quy định cũ.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
- 新 政策 带来 了 积极 的 效果
- Chính sách mới đã mang lại kết quả tích cực.
- 这项 政策 从今天起 生效
- Chính sách này sẽ có hiệu lực từ hôm nay.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政策无效性定理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政策无效性定理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
性›
政›
效›
无›
理›
策›