Đọc nhanh: 政治运动 (chính trị vận động). Ý nghĩa là: phong trào chính trị. Ví dụ : - 这是一场政治运动 Đó là một phong trào chính trị bao gồm
Ý nghĩa của 政治运动 khi là Danh từ
✪ phong trào chính trị
political movement
- 这是 一场 政治 运动
- Đó là một phong trào chính trị bao gồm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治运动
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 政治 风波
- sóng gió chính trị
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 这是 一场 政治 运动
- Đó là một phong trào chính trị bao gồm
- 他 积极参与 政治 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.
- 学校 有 政治 活动
- Trường có các hoạt động chính trị.
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政治运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政治运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
政›
治›
运›