Đọc nhanh: 政务院 (chính vụ viện). Ý nghĩa là: quốc vụ viện (cơ quan hành chính cao nhất của nhà nước.); chính vụ viện. Ví dụ : - 前政务院。 trước là chính vụ viện.
Ý nghĩa của 政务院 khi là Danh từ
✪ quốc vụ viện (cơ quan hành chính cao nhất của nhà nước.); chính vụ viện
某些国家的最高行政机关在1954年9月以前中国中央人民政府用此名称,后改称国务院
- 前 政务院
- trước là chính vụ viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政务院
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 国务院
- quốc vụ viện
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 前 政务院
- trước là chính vụ viện.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 医院 为 患者 提供 医疗 服务
- Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 国务院 作出 了 重要 决策
- Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
- 政府 为 人民 的 利益 服务
- Chính phủ phục vụ lợi ích của nhân dân.
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政务院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政务院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
政›
院›