Đọc nhanh: 政事 (chính sự). Ý nghĩa là: chính sự; việc nhà nước; việc quốc gia.
Ý nghĩa của 政事 khi là Danh từ
✪ chính sự; việc nhà nước; việc quốc gia
政府的事务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政事
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 他 不能 预闻 政事
- Anh ấy không thể tham gia vào các vấn đề chính trị và hành chính.
- 遵照 政策 办事
- theo chính sách làm việc
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 政府 对 韦科 和 FLDS 先知 沃伦 · 杰夫 斯 做 的 那些 事
- Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco
- 政府 赞助 了 这个 体育赛事
- Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
政›