Đọc nhanh: 政教合一 (chính giáo hợp nhất). Ý nghĩa là: Caesaropapism, thần quyền, sự hợp nhất của quy tắc tôn giáo và chính trị.
Ý nghĩa của 政教合一 khi là Danh từ
✪ Caesaropapism
✪ thần quyền
theocracy
✪ sự hợp nhất của quy tắc tôn giáo và chính trị
union of religious and political rule
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政教合一
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 我们 需要 合计 一下 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 她 是 一位 瑜伽 教练
- Cô ấy là một huấn luyện viên yoga.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 合照 一张 照片
- chụp chung một tấm hình.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 苏黎世 的 一个 合伙人
- Một cộng sự từ Zurich.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 他 是 一个 合格 的 爸爸
- Anh ấy là một ông bố mẫu mực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政教合一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政教合一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
合›
政›
教›