Đọc nhanh: 放回梭盘 (phóng hồi thoa bàn). Ý nghĩa là: Đặt về ổ.
Ý nghĩa của 放回梭盘 khi là Động từ
✪ Đặt về ổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放回梭盘
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 放学 的 学生 回家 了
- Các học sinh tan học đã về nhà.
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 你 要 的 所有 资料 我 都 放在 公共 盘 了
- Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
- 她 往 餐具柜 里 放 了 些 盘子
- Cô ấy đã đặt một số đĩa vào tủ bát đĩa.
- 学生 放假 回来 了
- Học sinh nghỉ lễ về rồi.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 她 把 葡萄 放到 一个 大 盘子 上
- Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 造反 的 人经 大赦 释放 回家
- Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 纸张 应该 放进 回收 箱
- Giấy nên được cho vào thùng tái chế.
- 这张 就 放在 唱盘 里
- Nó nằm trên bàn xoay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放回梭盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放回梭盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
放›
梭›
盘›