放回梭盘 Fàng huí suō pán

Từ hán việt: 【phóng hồi thoa bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放回梭盘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng hồi thoa bàn). Ý nghĩa là: Đặt về ổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放回梭盘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 放回梭盘 khi là Động từ

Đặt về ổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放回梭盘

  • - 托盘 tuōpán shàng 放满 fàngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trên khay đặt đầy trái cây.

  • - xiān 手枪 shǒuqiāng fàng 回去 huíqu 威胁 wēixié 地说 dìshuō

    - “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.

  • - wán 电话 diànhuà hòu qǐng 听筒 tīngtǒng fàng huí 原位 yuánwèi

    - Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.

  • - 放学 fàngxué de 学生 xuésheng 回家 huíjiā le

    - Các học sinh tan học đã về nhà.

  • - 我用 wǒyòng 盘子 pánzi fàng 苹果 píngguǒ

    - Tôi dùng đĩa để đựng táo.

  • - yào de 所有 suǒyǒu 资料 zīliào dōu 放在 fàngzài 公共 gōnggòng pán le

    - Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.

  • - 织布机 zhībùjī shàng de suō 来回 láihuí dòng

    - con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。

  • - wǎng 餐具柜 cānjùguì fàng le xiē 盘子 pánzi

    - Cô ấy đã đặt một số đĩa vào tủ bát đĩa.

  • - 学生 xuésheng 放假 fàngjià 回来 huílai le

    - Học sinh nghỉ lễ về rồi.

  • - 桌子 zhuōzi 上放 shàngfàng le 一个 yígè 水果盘 shuǐguǒpán

    - Trên bàn có một khay trái cây.

  • - 葡萄 pútao 放到 fàngdào 一个 yígè 盘子 pánzi shàng

    - Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.

  • - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu 装入 zhuāngrù 盘中 pánzhōng 放入 fàngrù 锅中 guōzhōng 大火 dàhuǒ zhēng 15 分钟 fēnzhōng

    - sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút

  • - 回想 huíxiǎng xià 怎么 zěnme zuò 开放式 kāifàngshì 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù

    - Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.

  • - gāng 放下 fàngxià 饭碗 fànwǎn yòu 匆匆忙忙 cōngcōngmángmáng 回到 huídào 车间 chējiān le

    - anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.

  • - 造反 zàofǎn de 人经 rénjīng 大赦 dàshè 释放 shìfàng 回家 huíjiā

    - Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.

  • - 放下 fàngxià 东西 dōngxī 回身 huíshēn jiù zǒu le

    - anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.

  • - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 回护 huíhù 越发 yuèfā 放纵 fàngzòng le

    - anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.

  • - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • - 纸张 zhǐzhāng 应该 yīnggāi 放进 fàngjìn 回收 huíshōu xiāng

    - Giấy nên được cho vào thùng tái chế.

  • - 这张 zhèzhāng jiù 放在 fàngzài 唱盘 chàngpán

    - Nó nằm trên bàn xoay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放回梭盘

Hình ảnh minh họa cho từ 放回梭盘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放回梭盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Suō , Xùn
    • Âm hán việt: Thoa , Toa
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DICE (木戈金水)
    • Bảng mã:U+68AD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao