Đọc nhanh: 放生 (phóng sinh). Ý nghĩa là: phóng sinh; phóng thích; thả. Ví dụ : - 放生池 hồ nước để phóng sinh.
Ý nghĩa của 放生 khi là Động từ
✪ phóng sinh; phóng thích; thả
把捉住的小动物放掉,特指信佛的人把别人捉住的鱼鸟等买来放掉
- 放生池
- hồ nước để phóng sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放生
- 放生池
- hồ nước để phóng sinh.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 生活 放荡
- cuộc sống phóng túng
- 她 过 着 放荡 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống phóng đãng.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 放学 的 学生 回家 了
- Các học sinh tan học đã về nhà.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 生性 放诞
- sinh tính ngông cuồng
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 学生 放假 回来 了
- Học sinh nghỉ lễ về rồi.
- 解放 生产力
- giải phóng sức lao động.
- 放屁 是 自然 的 生理 现象
- Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.
- 生猛海鲜 在 这里 大放异彩
- Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.
- 全麦 上放 的 芝士 和 生菜
- Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
生›