放生 fàngshēng

Từ hán việt: 【phóng sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng sinh). Ý nghĩa là: phóng sinh; phóng thích; thả. Ví dụ : - hồ nước để phóng sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 放生 khi là Động từ

phóng sinh; phóng thích; thả

把捉住的小动物放掉,特指信佛的人把别人捉住的鱼鸟等买来放掉

Ví dụ:
  • - 放生池 fàngshēngchí

    - hồ nước để phóng sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放生

  • - 放生池 fàngshēngchí

    - hồ nước để phóng sinh.

  • - 心理医生 xīnlǐyīshēng 暗示 ànshì 放松 fàngsōng

    - Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.

  • - 公开课 gōngkāikè jiāng duì 学生 xuésheng 开放 kāifàng

    - Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.

  • - 花生 huāshēng 放皮 fàngpí le chī 起来 qǐlai 不香 bùxiāng le

    - Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.

  • - 生活 shēnghuó 放荡 fàngdàng

    - cuộc sống phóng túng

  • - guò zhe 放荡 fàngdàng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống phóng đãng.

  • - 永不 yǒngbù 放弃 fàngqì 生死与共 shēngsǐyǔgòng

    - Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau

  • - 放学 fàngxué de 学生 xuésheng 回家 huíjiā le

    - Các học sinh tan học đã về nhà.

  • - 解放前 jiěfàngqián 农民 nóngmín men 穷年累月 qióngniánlěiyuè 辛苦 xīnkǔ 劳动 láodòng dàn 生活 shēnghuó 仍旧 réngjiù hěn

    - trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.

  • - 生性 shēngxìng 放诞 fàngdàn

    - sinh tính ngông cuồng

  • - 解放前 jiěfàngqián 劳动 láodòng 人民 rénmín 经常 jīngcháng guò zhe 颠沛流离 diānpèiliúlí 漂泊异乡 piāobóyìxiāng de 生活 shēnghuó

    - trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.

  • - 放眼望去 fàngyǎnwàngqù 一派 yīpài 生气勃勃 shēngqìbóbó de 景象 jǐngxiàng

    - phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng 学生 xuésheng 津贴 jīntiē

    - Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.

  • - duì 资本 zīběn de 精明 jīngmíng 投放 tóufàng 使 shǐ de 生活 shēnghuó 发生巨变 fāshēngjùbiàn

    - Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.

  • - duì 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 放纵 fàngzòng

    - Anh ấy buông thả lối sống của mình.

  • - 学生 xuésheng 放假 fàngjià 回来 huílai le

    - Học sinh nghỉ lễ về rồi.

  • - 解放 jiěfàng 生产力 shēngchǎnlì

    - giải phóng sức lao động.

  • - 放屁 fàngpì shì 自然 zìrán de 生理 shēnglǐ 现象 xiànxiàng

    - Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.

  • - 生猛海鲜 shēngměnghǎixiān zài 这里 zhèlǐ 大放异彩 dàfàngyìcǎi

    - Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.

  • - 全麦 quánmài 上放 shàngfàng de 芝士 zhīshì 生菜 shēngcài

    - Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放生

Hình ảnh minh họa cho từ 放生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao