Đọc nhanh: 放大镜 (phóng đại kính). Ý nghĩa là: kính lúp; kính phóng đại. Ví dụ : - 低倍放大镜 kính phóng đại bội số nhỏ.
Ý nghĩa của 放大镜 khi là Danh từ
✪ kính lúp; kính phóng đại
凸透镜的通称
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大镜
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 病人 的 瞳孔放大 了
- Đồng tử của bệnh nhân giãn ra rồi.
- 冲洗 放大
- rửa phóng ảnh.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放大镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放大镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
放›
镜›